Hotline

0869.020.999
EdgeSwitch ES - 48 - Lite

EdgeSwitch ES - 48 - Lite

Giá bán: Liên hệ

Hotline

Tổng quan

  • Ubiquiti EdgeSwitch ES - 48 - Lite là một phần  của dòng sản phẩm EdgeMax được thiết kế để xây dựng và mở rộng mạng lưới mạng. Thích hợp sử dụng cho các Doanh nghiệp vừa và lớn như khách sạn, trường học, siêu thị,…
  • Uniquiti EdgeSwitch ES - 48 - Lite là dòng thiết bị chuyển mạch có quản lý, cổng chuyển mạch Gigabit, cung cấp hiệu suất mạnh mẽ và khả năng chuyển mạch thông minh cho mục đích mở rộng mạng lưới mạng trong tương lai.
  • Ubiquiti EdgeSwitch Lite cung cấp một bộ các tính năng mở rộng chuyển mạch lớp 2 tiên tiến với các giao thức vượt trội, ngoài ra cũng cung cấp khả năng định tuyến lớp 3. Ubiquiti EdgeSwitch Lite cung cấp khả năng chuyển tiếp đồng thời, xử lý lưu lượng truy cập trên tất cả các cổng vào đúng tốc độ đường truyền mà không sợ bất kỳ sự mất mát gói tin nào.

Đặc trưng

  • Cổng Gigabit RJ45 :       48
  • SFP :                              2
  • SFP+ :                            2
  • Cổng console:                 1
  • Hiệu suất:                       70 Gbps
  • Công suất chuyển tiếp:  140 Gbps
  • Nguồn tiêu thụ tối đa:      56W
  • Lắp đặt trên giá đở 1U hoặc gắn tường
  • Hoạt động yên tĩnh và hổ trợ quạt tản nhiệt.
  • Tùy chọn nguồn DC vào (Redundant or Stand-Alone)

Mô hình hoạt động

 
 

 

 Bảng so sánh các Model

 

General

  • Dimensions 443 x 43 x 286 mm (17.44 x 1.69 x 11.26")
  • Weight
    • Rack-Mount Brackets Included 3.65 kg (8.05 lb)
    • Rack-Mount Brackets Excluded 3.56 kg (7.85 lb)
  • Total Non-Blocking Throughput 70 Gbps
  • Switching Capacity 140 Gbps
  • Forwarding Rate 104.16 Mpps
  • Max. AC Power Consumption 56W
  • Power Method 100-240VAC/50-60 Hz, Universal Input DC 56W,25 to 16V.
  • Power Supply AC/DC, Internal, 56W DC
  • LEDs Per Port
  • Serial Console Port N/A
  • RJ45 Data Ports Speed/Link/Activity
  • SFP+/SFP Data Ports Speed/Link/Activity
  • Networking Interfaces, (48) 10/100/1000 Mbps RJ45 Ethernet Ports, (2) 1/10 Gbps SFP+ Ethernet Ports, (2) 1 Gbps SFP Ethernet Ports
  • Management Interface (1) RJ45 Serial Port, Ethernet In/Out Band
  • Certifications CE, FCC, IC
  • Rackmount Yes, 1U High
  • ESD/EMP Protection Air: ±24 kV, Contact: ±24 kV
  • Operating Temperature -5 to 40° C (23 to 104° F)
  • Operating Humidity 5 to 95% Noncondensing
  • Shock and Vibration ETSI300-019-1.4 Standard

Core Switching Features

  • ANSI/TIA-1057: LLDP-Media Endpoint Discovery (MED)
  • IEEE 802.1AB: Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
  • IEEE 802.1D: Spanning Tree Compatibility
  • IEEE 802.1S: Multiple Spanning Tree Compatibility
  • IEEE 802.1W: Rapid Spanning Tree Compatibility
  • IEEE 802.1Q: Virtual LANs with Port-Based VLANs
  • IEEE 802.1p: Ethernet Priority with User Provisioning and Mapping
  • IEEE 802.1X: Port-Based Authentication with Guest VLAN Support
  • IEEE 802.3: 10BASE-T
  • IEEE 802.3u: 100BASE-T
  • IEEE 802.3ab: 1000BASE-T
  • IEEE 802.1ak: Virtual Bridged Local Area Networks - Amendment 07: Multiple Registration Protocol
  • IEEE 802.3ac: VLAN Tagging
  • IEEE 802.3ad: Link Aggregation
  • IEEE 802.3x: Flow Control
  • IEEE 802.1D-2004: Generic Attribute Registration Protocol: Clause 12 (GARP)
  • IEEE 802.1D-2004: Dynamic L2 multicast registration: Clause 10 (GMRP)
  • IEEE 802.1Q-2003: Dynamic VLAN registration: Clause 11.2 (GVRP)
  • RFC 4541: Considerations for Internet Group Management Protocol (IGMP) Snooping Switches
  • RFC 5171: Unidirectional Link Detection (UDLD) Protocol

Advanced Layer 2 Features

  • Broadcast Storm Recovery
  • Broadcast/Multicast/Unknown Unicast Storm Recovery
  • DHCP Snooping
  • IGMP Snooping Querier
  • Independent VLAN Learning (IVL) Support
  • Jumbo Ethernet Frame Support
  • Port MAC Locking
  • Port Mirroring
  • Protected Ports
  • Static MAC Filtering
  • TACACS+
  • Voice VLANs
  • Unauthenticated VLAN
  • Internal 802.1X Authentication Server

Platform Specifications 

  • DHCP Server
  • Maximum Number of Pools: 8
  • Maximum Number of Leases (Total): 128
  • Routing
  • Number of Routes: 16
  • Number of Routing Interfaces: 15
  • VLANs: 255
  • MAC Addresses: 8k
  • MSTP Instances: 4
  • LAGs: 6
  • ACLs: 100 with 10 Rules per Port
  • Traffic Classes (Queues): 8

System Facilities

  • Event and Error Logging Facility
  • Run-Time and Configuration Download Capability
  • PING Utility
  • FTP/TFTP Transfers via IPv4/IPv6
  • Malicious Code Detection
  • BootP and DHCP
  • RFC 2021: Remote Network Monitoring Management Information Base Version 2
  • RFC 2030: Simple Network Time Protocol (SNTP)
  • RFC 2819: Remote Network Monitoring Management Information Base
  • RFC 2865: RADIUS Client
  • RFC 2866: RADIUS Accounting
  • RFC 2868: RADIUS Attributes for Tunnel Protocol Support
  • RFC 2869: RADIUS Extensions
  • RFC 3579: RADIUS Support for EAP
  • RFC 3580: IEEE 802.1X RADIUS Usage Guidelines
  • RFC 3164: BSD Syslog Protocol

Management

  • Web UI
  • Industry-Standard CLI
  • IPv6 Management
  • Password Management
  • Autoinstall Support for Firmware Images and Configuration Files
  • SNMP v1, v2, and v3
  • SSH 1.5 and 2.0
  • SSL 3.0 and TLS 1.0
  • Secure Copy (SCP)
  • Telnet (Multi-Session Support)

Layer 3

  • Static Routing
  • Policy Based Routing

QoS 

  • Access Control Lists (ACLs), Permit/Deny Actions for Inbound IP and Layer 2 Traffic Classification Based on:
    • Time-Based ACL
    • Source/Destination IP Address
    • TCP/UDP Source/Destination Port
    • IP Protocol Type
    • Type of Service (ToS) or Differentiated Services (DSCP) Field
    • Source/Destination MAC Address
    • EtherType
    • IEEE 802.1p User Priority
    • VLAN ID
    • RFC 1858: Security Considerations for IP Fragment Filtering
  • Optional ACL Rule Attributes
    • Assign Flow to a Specific Class of Service (CoS) Queue
    • Redirect Matching Traffic Flows
  • Differentiated Services (DiffServ)
    • Classify Traffic Based on Same Criteria as ACLs
    • Mark the IP DSCP or Precedence Header Fields, Optional
    • Police the Flow to a Specific Rate with Two-Color Aware Support
    • RFC 2474: Definition of the Differentiated Services Field (DS field) in the IPv4 and IPv6 Headers
    • RFC 2475: An Architecture for Differentiated Services
    • RFC 2597: Assured Forwarding Per-Hop Behavior (PHB) Group
    • RFC 3246: An Expedited Forwarding PHB
    • RFC 3260: New Terminology and Clarifications for DiffServ
  • Class of Service (CoS) Queue Mapping Configuration
    • AutoVoIP: Automatic CoS Settings for VoIP
    • IP DSCP-to-Queue Mapping
    • Configurable Interface Trust Mode (IEEE 802.1p, DSCP, or Untrusted)
    • Interface Egress Shaping Rate
    • Strict Priority versus Weighted Scheduling per Queue

Sản phẩm liên quan

SẢN PHẨM NỔI BẬT
LiteBeam AC
LiteBeam AC

Liên hệ

AirFiber 5X (D23OF)
AirFiber 5X (D23OF)

Liên hệ

PicoStation M2
PicoStation M2

Liên hệ

Nano Station M5
Nano Station M5

Liên hệ

đối tác
kinh doanh
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
hỗ trợ
trực tuyến

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn dịch vụ tốt nhất

  • 0869.020.999
  • info@vienthonghaiphong.com.vn
Giới thiệu
điểm giao dịch
1